Sửa trang
TOYOTA BẮC GIANG  
ĐỪNG BỎ LỠ
Liên hệ ngay để cập nhật thông tin và đặt lịch lái thử trước khi xe hết hàng!

VIOS 1.5G CVT

VIOS 1.5G CVT

  • Kích thước tổng thể (DxRxC): 4.425 x 1.730 x 1.475 mm
  • Chiều dài cơ sở:  2.550 mm
  • Khoảng sáng gầm xe: 133 mm
  • Số chỗ ngồi: 5 chỗ
  • Động cơ: 1.5L Dual VVT-i, 4 xi-lanh
  • Công suất tối đa: ~106 mã lực tại 6.000 vòng/phút
  • Mô-men xoắn cực đại: ~140 Nm tại 4.200 vòng/phút
  • Hộp số: Tự động vô cấp CVT hoặc số sàn 5 cấp (tùy phiên bản)
  • Hệ dẫn động: Cầu trước (FWD)
  • Dung tích bình nhiên liệu: 42 lít
  • Hệ thống treo:
    • Trước: MacPherson độc lập
    • Sau: Dầm xoắn bán phụ thuộc
545.000.000
VIOS 1.5E CVT

VIOS 1.5E CVT

  • Kích thước tổng thể (DxRxC): 4.425 x 1.730 x 1.475 mm
  • Chiều dài cơ sở: 2.550 mm
  • Khoảng sáng gầm xe: 133 mm
  • Số chỗ ngồi: 5 chỗ
  • Động cơ: 1.5L Dual VVT-i, 4 xi-lanh
  • Công suất tối đa: ~106 mã lực tại 6.000 vòng/phút
  • Mô-men xoắn cực đại: ~140 Nm tại 4.200 vòng/phút
  • Hộp số: Tự động vô cấp CVT hoặc số sàn 5 cấp (tùy phiên bản)
  • Hệ dẫn động: Cầu trước (FWD)
  • Dung tích bình nhiên liệu: 42 lít
  • Hệ thống treo:
    • Trước: MacPherson độc lập
    • Sau: Dầm xoắn bán phụ thuộc
488.000.000
COROLLA ALTIS 1.8HEV

COROLLA ALTIS 1.8HEV

  • Kích thước tổng thể (DxRxC): 4.630 x 1.780 x 1.455 mm
  • Chiều dài cơ sở: 2.700 mm
  • Khoảng sáng gầm xe: 145 mm
  • Số chỗ ngồi: 5 chỗ
  • Động cơ:
    • 1.8L xăng thường (138 mã lực, 172 Nm)
    • 1.8L Hybrid (kết hợp xăng – điện ~122 mã lực)
  • Hộp số: CVT hoặc e-CVT (bản Hybrid)
  • Hệ dẫn động: Cầu trước (FWD)
  • Dung tích bình nhiên liệu: 50 lít
  • Hệ thống treo:
    • Trước: MacPherson độc lập
    • Sau: Đa liên kết
Liên hệ
COROLLA ALTIS 1.8V

COROLLA ALTIS 1.8V

  • Kích thước tổng thể (DxRxC): 4.630 x 1.780 x 1.455 mm
  • Chiều dài cơ sở: 2.700 mm
  • Khoảng sáng gầm xe: 145 mm
  • Số chỗ ngồi: 5 chỗ
  • Động cơ:
    • 1.8L xăng thường (138 mã lực, 172 Nm)
    • 1.8L Hybrid (kết hợp xăng – điện ~122 mã lực)
  • Hộp số: CVT hoặc e-CVT (bản Hybrid)
  • Hệ dẫn động: Cầu trước (FWD)
  • Dung tích bình nhiên liệu: 50 lít
  • Hệ thống treo:
    • Trước: MacPherson độc lập
    • Sau: Đa liên kết
Liên hệ
COROLLA ALTIS 1.8G

COROLLA ALTIS 1.8G

  • Kích thước tổng thể (DxRxC): 4.630 x 1.780 x 1.455 mm
  • Chiều dài cơ sở: 2.700 mm
  • Khoảng sáng gầm xe: 145 mm
  • Số chỗ ngồi: 5 chỗ
  • Động cơ:
    • 1.8L xăng thường (138 mã lực, 172 Nm)
    • 1.8L Hybrid (kết hợp xăng – điện ~122 mã lực)
  • Hộp số: CVT hoặc e-CVT (bản Hybrid)
  • Hệ dẫn động: Cầu trước (FWD)
  • Dung tích bình nhiên liệu: 50 lít
  • Hệ thống treo:
    • Trước: MacPherson độc lập
    • Sau: Đa liên kết
Liên hệ
TOYOTA CAMRY 2.0Q

TOYOTA CAMRY 2.0Q

  • Kích thước tổng thể (DxRxC): 4.910 x 1.840 x 1.445 mm
  • Chiều dài cơ sở: 2.825 mm
  • Khoảng sáng gầm xe: 145 mm
  • Số chỗ ngồi: 5 chỗ
  • Động cơ:
    • 2.5L Hybrid Dynamic Force (xăng + điện)
    • Công suất kết hợp: ~225 mã lực
  • Hộp số: E-CVT (hộp số vô cấp điện tử)
  • Hệ dẫn động: Cầu trước (FWD)
  • Dung tích bình nhiên liệu: 50 lít
  • Hệ thống treo:
    • Trước: MacPherson độc lập
    • Sau: Tay đòn kép
Liên hệ
CAMRY HEV MID CE

CAMRY HEV MID CE

  • Kích thước tổng thể (DxRxC): 4.910 x 1.840 x 1.445 mm
  • Chiều dài cơ sở: 2.825 mm
  • Khoảng sáng gầm xe: 145 mm
  • Số chỗ ngồi: 5 chỗ
  • Động cơ:
    • 2.5L Hybrid Dynamic Force (xăng + điện)
    • Công suất kết hợp: ~225 mã lực
  • Hộp số: E-CVT (hộp số vô cấp điện tử)
  • Hệ dẫn động: Cầu trước (FWD)
  • Dung tích bình nhiên liệu: 50 lít
  • Hệ thống treo:
    • Trước: MacPherson độc lập
    • Sau: Tay đòn kép
Liên hệ
CAMRY HEV TOP CE

CAMRY HEV TOP CE

  • Kích thước tổng thể (DxRxC): 4.910 x 1.840 x 1.445 mm
  • Chiều dài cơ sở: 2.825 mm
  • Khoảng sáng gầm xe: 145 mm
  • Số chỗ ngồi: 5 chỗ
  • Động cơ:
    • 2.5L Hybrid Dynamic Force (xăng + điện)
    • Công suất kết hợp: ~225 mã lực
  • Hộp số: E-CVT (hộp số vô cấp điện tử)
  • Hệ dẫn động: Cầu trước (FWD)
  • Dung tích bình nhiên liệu: 50 lít
  • Hệ thống treo:
    • Trước: MacPherson độc lập
    • Sau: Tay đòn kép
Liên hệ
TOYOTA RAIZE

TOYOTA RAIZE

  • Kích thước tổng thể (DxRxC): 4.030 x 1.710 x 1.605 mm
  • Chiều dài cơ sở: 2.525 mm
  • Khoảng sáng gầm xe: 200 mm
  • Số chỗ ngồi: 5 chỗ
  • Động cơ:
    • 1.0L Turbo (98 mã lực, 140 Nm)
    • 1.2L hút khí tự nhiên (88 mã lực, 113 Nm)
  • Hộp số: D-CVT (vô cấp kép) hoặc số sàn 5 cấp (bản tiêu chuẩn)
  • Hệ dẫn động: Cầu trước (FWD)
  • Dung tích bình nhiên liệu: 36 lít
  • Hệ thống treo:
    • Trước: MacPherson độc lập
    • Sau: Dầm xoắn bán phụ thuộc
510.000.000
TOYOTA YARIS CROSS HEV

TOYOTA YARIS CROSS HEV

  • Kích thước tổng thể (DxRxC): 4.310 x 1.770 x 1.615 mm
  • Chiều dài cơ sở: 2.620 mm
  • Khoảng sáng gầm xe: ~170 mm
  • Số chỗ ngồi: 5 chỗ
  • Động cơ:
    • 1.5L xăng 3 xi-lanh (106 mã lực, 138 Nm)
    • 1.5L Hybrid (kết hợp xăng – điện ~116 mã lực)
  • Hộp số: CVT hoặc e-CVT (Hybrid)
  • Hệ dẫn động: Cầu trước (FWD) hoặc AWD (bản hybrid tùy chọn)
  • Dung tích bình nhiên liệu: 36–42 lít (tùy phiên bản)
  • Hệ thống treo:
    • Trước: MacPherson độc lập
    • Sau: Thanh xoắn bán phụ thuộc
765.000.000
TOYOTA YARIS CROSS

TOYOTA YARIS CROSS

  • Kích thước tổng thể (DxRxC): 4.310 x 1.770 x 1.615 mm
  • Chiều dài cơ sở: 2.620 mm
  • Khoảng sáng gầm xe: ~170 mm
  • Số chỗ ngồi: 5 chỗ
  • Động cơ:
    • 1.5L xăng 3 xi-lanh (106 mã lực, 138 Nm)
    • 1.5L Hybrid (kết hợp xăng – điện ~116 mã lực)
  • Hộp số: CVT hoặc e-CVT (Hybrid)
  • Hệ dẫn động: Cầu trước (FWD) hoặc AWD (bản hybrid tùy chọn)
  • Dung tích bình nhiên liệu: 36–42 lít (tùy phiên bản)
  • Hệ thống treo:
    • Trước: MacPherson độc lập
    • Sau: Thanh xoắn bán phụ thuộc
650.000.000
FORTUNER 2.7AT 4X4

FORTUNER 2.7AT 4X4

  • Kích thước tổng thể (DxRxC): 4.795 x 1.855 x 1.835 mm
  •  Chiều dài cơ sở: 2.745 mm
  •  Khoảng sáng gầm xe: ~220 mm
  •  Số chỗ ngồi: 7 chỗ
  • Động cơ: 2.8L Turbo Diesel (có khả năng tích hợp Mild Hybrid)
  •  Công suất: ~204 mã lực
  •  Mô-men xoắn: ~500 Nm
  •  Hệ dẫn động: Cầu sau (RWD) hoặc 2 cầu (4WD)
  •  Hộp số: Tự động 6 cấp (có thể nâng cấp lên 8AT)
  •  Dung tích bình nhiên liệu: 80 lít
  •  Hệ thống treo:Trước: Độc lập tay đòn képSau: Liên kết 4 điểm
1.250.000.000
FORTUNER 2.7AT 4X2

FORTUNER 2.7AT 4X2

  • Kích thước tổng thể (DxRxC): 4.795 x 1.855 x 1.835 mm
  • Chiều dài cơ sở: 2.745 mm
  • Khoảng sáng gầm xe: ~220 mm
  • Số chỗ ngồi: 7 chỗ
  • Động cơ: 2.8L Turbo Diesel (có khả năng tích hợp Mild Hybrid)
  • Công suất: ~204 mã lực
  • Mô-men xoắn: ~500 Nm
  • Hệ dẫn động: Cầu sau (RWD) hoặc 2 cầu (4WD)
  • Hộp số: Tự động 6 cấp (có thể nâng cấp lên 8AT)
  • Dung tích bình nhiên liệu: 80 lít
  • Hệ thống treo:
    • Trước: Độc lập tay đòn kép
    • Sau: Liên kết 4 điểm
1.155.000.000
FORTUNER LEGENDER 2.4AT 4X2

FORTUNER LEGENDER 2.4AT 4X2

  • Kích thước tổng thể (DxRxC): 4.795 x 1.855 x 1.835 mm
  • Chiều dài cơ sở: 2.745 mm
  • Khoảng sáng gầm xe: ~220 mm
  • Số chỗ ngồi: 7 chỗ
  • Động cơ: 2.8L Turbo Diesel (có khả năng tích hợp Mild Hybrid)
  • Công suất: ~204 mã lực
  • Mô-men xoắn: ~500 Nm
  • Hệ dẫn động: Cầu sau (RWD) hoặc 2 cầu (4WD)
  • Hộp số: Tự động 6 cấp (có thể nâng cấp lên 8AT)
  • Dung tích bình nhiên liệu: 80 lít
  • Hệ thống treo:
    • Trước: Độc lập tay đòn kép
    • Sau: Liên kết 4 điểm
1.185.000.000
TOYOTA LAND CRUISER

TOYOTA LAND CRUISER

  • Kích thước tổng thể (DxRxC): 5.130 x 1.980 x 1.945 mm
  • Chiều dài cơ sở: 2.850 mm
  • Khoảng sáng gầm xe: ~230 mm
  • Số chỗ ngồi: 7 chỗ
  • Động cơ: 3.5L V6 Twin-Turbo xăng hoặc Diesel Hybrid (tùy thị trường)
  • Công suất tối đa: ~409 mã lực (bản xăng twin-turbo)
  • Mô-men xoắn cực đại: ~650 Nm
  • Hộp số: Tự động 10 cấp (10AT)
  • Hệ dẫn động: 4 bánh toàn thời gian (4WD Full-Time)
  • Hệ thống treo:
    • Trước: Độc lập tay đòn kép
    • Sau: Liên kết đa điểm
  • Dung tích bình nhiên liệu: ~110 lít
Liên hệ
TOYOTA LAND CRUISER PRADO

TOYOTA LAND CRUISER PRADO

  • Kích thước tổng thể (DxRxC): 4.920 x 1.980 x 1.860 mm
  • Chiều dài cơ sở: 2.850 mm
  • Khoảng sáng gầm xe: ~220 mm
  • Số chỗ ngồi: 7 chỗ
  • Động cơ: 2.4L I4 Turbo Hybrid (xăng + điện)
  • Công suất tối đa: ~326 mã lực
  • Mô-men xoắn cực đại: ~630 Nm
  • Hộp số: Tự động 8 cấp (8AT)
  • Hệ dẫn động: 4 bánh toàn thời gian (AWD/4WD)
  • Nền tảng khung gầm: TNGA-F mới (dùng chung với Land Cruiser 300)
  • Dung tích bình nhiên liệu: ~87 lít
Liên hệ
TOYOTA COROLLA CROSS 1.8V

TOYOTA COROLLA CROSS 1.8V

  • Kích thước tổng thể (DxRxC): 4.460 x 1.825 x 1.620 mm
  • Chiều dài cơ sở: 2.640 mm
  • Khoảng sáng gầm xe: 161 mm
  • Số chỗ ngồi: 5 chỗ
  • Động cơ:
    • 1.8L xăng (140 mã lực)
    • 1.8L Hybrid (122 mã lực tổng hợp)
  • Hộp số: CVT (vô cấp) hoặc e-CVT (bản Hybrid)
  • Hệ dẫn động: Cầu trước (FWD)
  • Dung tích bình nhiên liệu:
    • 36 lít (bản Hybrid)
    • 47 lít (bản xăng)
  • Hệ thống treo:
    • Trước: MacPherson độc lập
    • Sau: Dầm xoắn bán phụ thuộc
820.000.000
TOYOTA COROLA CROSS 1.8HEV

TOYOTA COROLA CROSS 1.8HEV

  • Kích thước tổng thể (DxRxC): 4.460 x 1.825 x 1.620 mm
  • Chiều dài cơ sở: 2.640 mm
  • Khoảng sáng gầm xe: 161 mm
  • Số chỗ ngồi: 5 chỗ
  • Động cơ:
    • 1.8L xăng (140 mã lực)
    • 1.8L Hybrid (122 mã lực tổng hợp)
  • Hộp số: CVT (vô cấp) hoặc e-CVT (bản Hybrid)
  • Hệ dẫn động: Cầu trước (FWD)
  • Dung tích bình nhiên liệu:
    • 36 lít (bản Hybrid)
    • 47 lít (bản xăng)
  • Hệ thống treo:
    • Trước: MacPherson độc lập
    • Sau: Dầm xoắn bán phụ thuộc
905.000.000
ĐĂNG KÝ NHẬN ƯU ĐÃI VÀ TƯ VẤN MIỄN PHÍ

Chuyên Gia Xe - Đại Lý Xe Toyota Giá Tốt Nhất, Uy Tín, Tận Tâm, Chuyên Nghiệp.

*
*
Toyota Vios Toyota Fortuner Toyota Rush Toyota Altis Toyota Wigo Toyota Hilux Toyota Yaris Toyota Camry Toyota Innova Toyota Cross Toyota Land Cruiser Toyota Land Prado
GỬI THÔNG TIN Chú ý : (*) Quý khách vui lòng không để trống
ĐĂNG KÝ TƯ VẤN NGAY
Hotline: 0359 126 999
Khám phá danh mục xe Toyota đa dạng với nhiều phân khúc từ xe đô thị nhỏ gọn, sedan tiện nghi đến SUV mạnh mẽ và bán tải bền bỉ. Toyota mang đến giải pháp di chuyển an toàn, tiết kiệm và phù hợp với mọi nhu cầu sử dụng.
VELOZ CROSS CVT

VELOZ CROSS CVT

  • Kích thước tổng thể (DxRxC): 4.475 x 1.750 x 1.700 mm
  • Chiều dài cơ sở: 2.750 mm
  • Khoảng sáng gầm xe: 205 mm
  • Số chỗ ngồi: 7 chỗ (2+3+2)
  • Động cơ: 1.5L Dual VVT-i, 4 xi-lanh thẳng hàng
  • Công suất tối đa: ~105 mã lực
  • Mô-men xoắn cực đại: ~138 Nm
  • Hộp số: D-CVT (hộp số vô cấp kép)
  • Hệ dẫn động: Cầu trước (FWD)
  • Hệ thống treo:
    • Trước: MacPherson độc lập
    • Sau: Dầm xoắn bán phụ thuộc
  • Dung tích bình nhiên liệu: 43 lít
Liên hệ
VELOZ CROSS CVT TOP

VELOZ CROSS CVT TOP

  • Kích thước tổng thể (DxRxC): 4.475 x 1.750 x 1.700 mm
  • Chiều dài cơ sở: 2.750 mm
  • Khoảng sáng gầm xe: 205 mm
  • Số chỗ ngồi: 7 chỗ (2+3+2)
  • Động cơ: 1.5L Dual VVT-i, 4 xi-lanh thẳng hàng
  • Công suất tối đa: ~105 mã lực
  • Mô-men xoắn cực đại: ~138 Nm
  • Hộp số: D-CVT (hộp số vô cấp kép)
  • Hệ dẫn động: Cầu trước (FWD)
  • Hệ thống treo:
    • Trước: MacPherson độc lập
    • Sau: Dầm xoắn bán phụ thuộc
  • Dung tích bình nhiên liệu: 43 lít
Liên hệ
INNOVA CROSS HEV

INNOVA CROSS HEV

  • Kích thước tổng thể (DxRxC): 4.755 x 1.850 x 1.795 mm
  • Chiều dài cơ sở: 2.850 mm
  • Khoảng sáng gầm xe: ~185 mm
  • Số chỗ ngồi: 7 chỗ (2+2+3)
  • Động cơ: 2.0L Hybrid (xăng + điện)
  • Công suất tổng: ~186 mã lực
  • Hộp số: E-CVT (truyền động vô cấp điện tử)
  • Hệ dẫn động: Cầu trước (FWD)
  • Hệ thống treo:
    • Trước: MacPherson độc lập
    • Sau: Thanh xoắn bán phụ thuộc
  • Dung tích bình nhiên liệu: 52 lít
Liên hệ
INNOVA CROSS V

INNOVA CROSS V

  • Kích thước tổng thể (DxRxC): 4.755 x 1.850 x 1.795 mm
  • Chiều dài cơ sở: 2.850 mm
  • Khoảng sáng gầm xe: ~185 mm
  • Số chỗ ngồi: 7 chỗ (2+2+3)
  • Động cơ: 2.0L Hybrid (xăng + điện)
  • Công suất tổng: ~186 mã lực
  • Hộp số: E-CVT (truyền động vô cấp điện tử)
  • Hệ dẫn động: Cầu trước (FWD)
  • Hệ thống treo:
    • Trước: MacPherson độc lập
    • Sau: Thanh xoắn bán phụ thuộc
  • Dung tích bình nhiên liệu: 52 lít
Liên hệ
ALPHARD HEV 123

ALPHARD HEV 123

  • Kích thước tổng thể (DxRxC): 5.010 x 1.850 x 1.945 mm
  • Chiều dài cơ sở: 3.000 mm
  • Khoảng sáng gầm xe: ~165 mm
  • Số chỗ ngồi: 7 chỗ (2+2+3)
  • Động cơ: 2.5L Hybrid (xăng + điện)
  • Công suất tổng: ~250 mã lực (kết hợp động cơ xăng và mô tơ điện)
  • Hệ dẫn động: Cầu trước (FWD) hoặc AWD (tuỳ phiên bản)
  • Hộp số: E-CVT
  • Hệ thống treo:
    • Trước: MacPherson độc lập
    • Sau: Tay đòn kép độc lập
  • Dung tích bình nhiên liệu: ~58 lít
Liên hệ
ALPHARD HEV

ALPHARD HEV

  • Kích thước tổng thể (DxRxC): 5.010 x 1.850 x 1.945 mm
  • Chiều dài cơ sở: 3.000 mm
  • Khoảng sáng gầm xe: ~165 mm
  • Số chỗ ngồi: 7 chỗ (2+2+3)
  • Động cơ: 2.5L Hybrid (xăng + điện)
  • Công suất tổng: ~250 mã lực (kết hợp động cơ xăng và mô tơ điện)
  • Hệ dẫn động: Cầu trước (FWD) hoặc AWD (tuỳ phiên bản)
  • Hộp số: E-CVT
  • Hệ thống treo:
    • Trước: MacPherson độc lập
    • Sau: Tay đòn kép độc lập
  • Dung tích bình nhiên liệu: ~58 lít
Liên hệ
ALPHARD

ALPHARD

  • Kích thước tổng thể (DxRxC): 5.010 x 1.850 x 1.945 mm
  • Chiều dài cơ sở: 3.000 mm
  • Khoảng sáng gầm xe: ~165 mm
  • Số chỗ ngồi: 7 chỗ (2+2+3)
  • Động cơ: 2.5L Hybrid (xăng + điện)
  • Công suất tổng: ~250 mã lực (kết hợp động cơ xăng và mô tơ điện)
  • Hệ dẫn động: Cầu trước (FWD) hoặc AWD (tuỳ phiên bản)
  • Hộp số: E-CVT
  • Hệ thống treo:
    • Trước: MacPherson độc lập
    • Sau: Tay đòn kép độc lập
  • Dung tích bình nhiên liệu: ~58 lít
Liên hệ
TOYOTA AVANZA 1.5MT

TOYOTA AVANZA 1.5MT

  • Kích thước tổng thể (DxRxC): 4.395 x 1.730 x 1.700 mm
  • Chiều dài cơ sở: 2.750 mm
  • Khoảng sáng gầm xe: 205 mm
  • Số chỗ ngồi: 7 chỗ (2+3+2)
  • Động cơ: 1.5L, 4 xi-lanh, Dual VVT-i
  • Công suất tối đa: ~105 mã lực
  • Mô-men xoắn cực đại: ~138 Nm
  • Hộp số: D-CVT (hộp số vô cấp kép)
  • Hệ dẫn động: Cầu trước (FWD)
  • Hệ thống treo:
    • Trước: MacPherson độc lập
    • Sau: Dầm xoắn bán phụ thuộc
  • Dung tích bình nhiên liệu: 43 lít
Liên hệ
AVANZA PREMIO CVT

AVANZA PREMIO CVT

  • Kích thước tổng thể (DxRxC): 4.395 x 1.730 x 1.700 mm
  • Chiều dài cơ sở: 2.750 mm
  • Khoảng sáng gầm xe: 205 mm
  • Số chỗ ngồi: 7 chỗ (2+3+2)
  • Động cơ: 1.5L, 4 xi-lanh, Dual VVT-i
  • Công suất tối đa: ~105 mã lực
  • Mô-men xoắn cực đại: ~138 Nm
  • Hộp số: D-CVT (hộp số vô cấp kép)
  • Hệ dẫn động: Cầu trước (FWD)
  • Hệ thống treo:
    • Trước: MacPherson độc lập
    • Sau: Dầm xoắn bán phụ thuộc
  • Dung tích bình nhiên liệu: 43 lít
598.000.000
Khám phá danh mục xe Toyota đa dạng với nhiều phân khúc từ xe đô thị nhỏ gọn, sedan tiện nghi đến SUV mạnh mẽ và bán tải bền bỉ. Toyota mang đến giải pháp di chuyển an toàn, tiết kiệm và phù hợp với mọi nhu cầu sử dụng.
WIGO G

WIGO G

  • Kích thước tổng thể (DxRxC): 3.760 x 1.665 x 1.515 mm
  • Chiều dài cơ sở: 2.525 mm
  • Khoảng sáng gầm xe: ~160 mm
  • Số chỗ ngồi: 5 chỗ
  • Động cơ: 1.2L xăng, 4 xi-lanh
  • Công suất tối đa: ~87 mã lực
  • Mô-men xoắn cực đại: ~113 Nm
  • Hộp số: D-CVT (hộp số vô cấp kép) hoặc MT 5 cấp (tùy phiên bản)
  • Hệ dẫn động: Cầu trước (FWD)
  • Hệ thống treo:
    • Trước: McPherson độc lập với thanh cân bằng
    • Sau: Dầm xoắn bán phụ thuộc
  • Dung tích bình nhiên liệu: 36 lít
Liên hệ
WIGO E

WIGO E

  • Kích thước tổng thể (DxRxC): 3.760 x 1.665 x 1.515 mm
  • Chiều dài cơ sở: 2.525 mm
  • Khoảng sáng gầm xe: ~160 mm
  • Số chỗ ngồi: 5 chỗ
  • Động cơ: 1.2L xăng, 4 xi-lanh
  • Công suất tối đa: ~87 mã lực
  • Mô-men xoắn cực đại: ~113 Nm
  • Hộp số: D-CVT (hộp số vô cấp kép) hoặc MT 5 cấp (tùy phiên bản)
  • Hệ dẫn động: Cầu trước (FWD)
  • Hệ thống treo:
    • Trước: McPherson độc lập với thanh cân bằng
    • Sau: Dầm xoắn bán phụ thuộc
  • Dung tích bình nhiên liệu: 36 lít
Liên hệ
toyota bắc giang
Tại Sao Lựa Chọn Chúng Tôi
Từ khách hàng cá nhân, hộ gia đình cho đến doanh nghiệp, đội ngũ nhân viên của Toyota Bắc Giang luôn làm việc với tinh thần tận tâm – chuyên nghiệp – minh bạch, giúp quá trình mua xe trở nên dễ dàng, nhanh chóng và đáng tin cậy hơn bao giờ hết.
Tư vấn tận tâm, chuyên nghiệp. Đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm luôn sẵn sàng lắng nghe và đưa ra giải pháp phù hợp với nhu cầu, ngân sách và phong cách của bạn.
Xe đa dạng, luôn có sẵn. Cung cấp đầy đủ các dòng xe của Toyota từ xe đô thị, SUV đến bán tải, phục vụ mọi mục đích sử dụng.
Giá tốt, hỗ trợ trả góp linh hoạt. Cam kết giá cạnh tranh, minh bạch. Hỗ trợ vay mua xe nhanh chóng, thủ tục đơn giản, lãi suất ưu đãi.
Dịch vụ hậu mãi chu đáo Bảo hành, bảo dưỡng và chăm sóc khách hàng sau bán luôn được đặt lên hàng đầu – đồng hành cùng bạn cả sau khi nhận xe.
Khám phá danh mục xe Toyota đa dạng với nhiều phân khúc từ xe đô thị nhỏ gọn, sedan tiện nghi đến SUV mạnh mẽ và bán tải bền bỉ. Toyota mang đến giải pháp di chuyển an toàn, tiết kiệm và phù hợp với mọi nhu cầu sử dụng.
HILUX 2.4L 4X4 MT

HILUX 2.4L 4X4 MT

  • Kích thước tổng thể (DxRxC): 5.325 x 1.900 x 1.815 mm
  • Chiều dài cơ sở: 3.085 mm
  • Khoảng sáng gầm xe: ~216 mm
  • Động cơ: 2.4L hoặc 2.8L Turbo Diesel
  • Công suất tối đa: ~201 mã lực (bản 2.8L)
  • Mô-men xoắn cực đại: ~500 Nm
  • Hộp số: Số sàn 6 cấp hoặc tự động 6 cấp
  • Hệ dẫn động: 1 cầu (RWD) hoặc 2 cầu (4WD)
  • Tải trọng: ~1.000 kg
  • Khả năng kéo: ~3.500 kg (bản 2 cầu)
  • Hệ thống treo:
    • Trước: Độc lập tay đòn kép
    • Sau: Nhíp lá bán nguyệt
  • Dung tích bình nhiên liệu: 80 lít
Liên hệ
HÌNH ẢNH BÀN GIAO THỰC TẾ
Hình ảnh thực tế sản phẩm giúp khách hàng dễ dàng đánh giá dịch vụ, mang lại sự tin tưởng khi lựa chọn Toyota Bắc Giang.
Xem Ảnh Lớn
Xem Ảnh Lớn
Xem Ảnh Lớn
Xem Ảnh Lớn
Xem Ảnh Lớn
Xem Ảnh Lớn
Xem Ảnh Lớn
Xem Ảnh Lớn
Xem Ảnh Lớn
Xem Ảnh Lớn
Xem Ảnh Lớn
Xem Ảnh Lớn
Xem Ảnh Lớn
Xem Ảnh Lớn
Xem Ảnh Lớn
Xem Ảnh Lớn
Xem Ảnh Lớn
Xem Ảnh Lớn
Xem Ảnh Lớn
Xem Ảnh Lớn
Xem Ảnh Lớn
Xem Ảnh Lớn
Xem Ảnh Lớn
Xem Ảnh Lớn
ĐĂNG KÝ NHẬN ƯU ĐÃI VÀ TƯ VẤN MIỄN PHÍ

Chuyên Gia Xe - Đại Lý Xe Toyota Giá Tốt Nhất, Uy Tín, Tận Tâm, Chuyên Nghiệp.

*
*
Toyota Vios Toyota Fortuner Toyota Rush Toyota Altis Toyota Wigo Toyota Hilux Toyota Yaris Toyota Camry Toyota Innova Toyota Cross Toyota Land Cruiser Toyota Land Prado
GỬI THÔNG TIN Chú ý : (*) Quý khách vui lòng không để trống
ĐĂNG KÝ TƯ VẤN NGAY
Hotline: 0359 126 999
HƠN 100+ KHÁCH HÀNG ĐÃ HÀI LÒNG
Cám ơn quý khách hàng đã ủng hộ TOYOTA BẮC GIANG trong suốt thời gian vừa qua
anh Duy
Anh rất hài lòng được Mr Sơn Toyota Bắc Giang hỗ trợ thông tin và thủ tục lấy xe nhanh. Bên em cũng giúp anh tham gia các khóa hướng dẫn sử dụng chăm sóc xe trong quá trình vận hành xe của đại lý nên dù mới vận hành xe nhưng anh cũng tự tin hơn.
Vợ chồng chú Khanh
Raize là mẫu xe anh khá ưng ý, anh muốn mua nhưng xe ít hàng và không có màu đen anh ưng ý. Anh liên hệ với Mr Đình Sơn Toyota Bắc Giang hỗ trợ rất nhanh chóng để nhận đúng màu xe ưng ý, anh rất hài lòng vì có xe đi lại luôn phục vụ công việc. Cảm ơn Sơn đã luôn support anh !
Anh Tuấn
Tôi rất hài lòng khi mua xe tại Toyota Bắc Giang. Nhân viên tư vấn cực kỳ nhiệt tình, giúp tôi chọn được chiếc xe đúng nhu cầu và ngân sách. Thủ tục nhanh gọn, xe giao đúng hẹn. Rất đáng tin cậy!"
 anh Hướng
Cảm ơn MR Sơn Toyota Bắc Giang đã hỗ trợ tận tình từ lúc chọn xe đến hoàn tất hồ sơ vay mua. Tôi đã chọn được chiếc Toyota Vios đẹp, giá tốt và còn được hỗ trợ làm biển số. Dịch vụ quá chuyên nghiệp!
HỎI CÙNG CHUYÊN GIA
CÂU HỎI THƯỜNG GẶP CÙNG CHUYÊN GIA XE

Việc chọn mua xe mới hay xe cũ phụ thuộc vào ngân sách, mục đích sử dụng và nhu cầu cá nhân. Xe mới có bảo hành chính hãng, công nghệ hiện đại, trong khi xe cũ giúp tiết kiệm chi phí và thuế trước bạ.

Bạn cần chuẩn bị: CMND/CCCD, hộ khẩu (hoặc KT3), giấy đăng ký kết hôn (nếu có), và tài liệu chứng minh thu nhập (nếu mua trả góp).

Lãi suất trả góp tùy thuộc vào ngân hàng và thời hạn vay, thường dao động từ 7%–10%/năm. Thủ tục đơn giản, thời gian xét duyệt nhanh và được hỗ trợ bởi nhân viên bán hàng.

Thời gian nhận xe thường từ 2–7 ngày, tùy vào tình trạng sẵn có của xe, hình thức thanh toán và thủ tục đăng ký xe.

Tất cả xe mới đều được bảo hành chính hãng (thường 3 năm hoặc 100.000 km). Xe cũ cũng có thể được bảo hành tùy theo chính sách của đại lý.

Hoàn toàn có. Chúng tôi luôn khuyến khích khách hàng lái thử để cảm nhận thực tế trước khi đưa ra quyết định.
TIN TỨC
TIN TỨC NỔI BẬT
bài mẫu

bài mẫu

Xem chi tiết
Toyota đưa ‘át chủ bài’ Veloz Cross về Việt Nam, sẽ có bước ngoặt?

Toyota đưa ‘át chủ bài’ Veloz Cross về Việt Nam, sẽ có bước ngoặt?

Xem chi tiết
MPV cỡ nhỏ: Toyota Avanza Premio hay Mitsubishi Xpander?

MPV cỡ nhỏ: Toyota Avanza Premio hay Mitsubishi Xpander?

Xem chi tiết
Toyota Veloz giá từ 648 triệu đồng – đối thủ mới của Mitsubishi Xpander

Toyota Veloz giá từ 648 triệu đồng – đối thủ mới của Mitsubishi Xpander

Xem chi tiết
Corolla Altis mới có ba phiên bản, giá từ 719 triệu đồng

Corolla Altis mới có ba phiên bản, giá từ 719 triệu đồng

Xem chi tiết
Toyota sắp kết hợp Crown và Alphard làm một mẫu xe mới

Toyota sắp kết hợp Crown và Alphard làm một mẫu xe mới

Xem chi tiết
Toyota Vios 2023 sắp ra mắt tại Việt Nam trong tháng 5 nhiều trang bị công nghệ hàng đầu

Toyota Vios 2023 sắp ra mắt tại Việt Nam trong tháng 5 nhiều trang bị công nghệ hàng đầu

Xem chi tiết
BÁO GIÁ ƯU ĐÃI THÁNG 8
*
Hòa BìnhHà NộiYên BáiBắc NinhBắc GiangLạng SơnThái NguyênNam ĐịnhHưng YênNinh BìnhCao BằngBắc KạnHải DươngHà GiangQuảng NinhTuyên Quang
Xe ToyotaXe Ford
GỬI THÔNG TIN Chú ý : (*) Quý khách vui lòng không để trống
ĐĂNG KÝ NGAY
0359 126 999
Chat Zalo Ngay